Héctômét – ký hiệu hm: Là đơn vị đo độ dài trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km?
Nội Dung Chính
Tìm hiểu về Héctômét
Hectomet (tiếng Anh Hectometre) là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo ường Quốc tế SI. 1 hm = 100 m.
So với với mét hay kilomet, hectomet ít được sử dụng phổ biến bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta (ha) và hectomet khối.
1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?
Sắp xếp theo thứ tự các đơn vị đo độ dài từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < m < hm < km.
1 hm = 100 m
1 hm = 0.1 km
1 hm = 1000 dm
1 hm = 10000 cm
1 hm = 100000 mm
Tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, m và km
Hectomet | Cm | Dm | Mét | Km |
---|---|---|---|---|
1 | 10000 | 1000 | 100 | 0.1 |
2 | 20000 | 2000 | 200 | 0.2 |
3 | 30000 | 3000 | 300 | 0.3 |
4 | 40000 | 4000 | 400 | 0.4 |
5 | 50000 | 5000 | 500 | 0.5 |
6 | 60000 | 6000 | 600 | 0.6 |
7 | 70000 | 7000 | 700 | 0.7 |
8 | 80000 | 8000 | 800 | 0.8 |
9 | 90000 | 9000 | 900 | 0.9 |
10 | 100000 | 100 | 1000 | 1 |
Xem thêm cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài khác tại đây
Comments
0 comments