Khi đọc báo, làm bài tập tiếng Anh đôi khi ta bắt gặp từ Agenda. Vậy Agenda nghĩa là gì? Cách sử dụng Agenda ra sao? Sự khác nhau giữa Agenda và Diary là gì? Tất cả những thắc mắc đó sẽ được Wikiaz.net giải đáp chi tiết trong bài viết sau.
Agenda nghĩa là gì?
Agenda phiên âm /ə´dʒendə/ là một danh từ mang nghĩa là:
- Nghĩa là Những việc phải làm (số nhiều và đã lên kế hoạch)
- Nghĩa là chương trình nghị sự
- Nghĩa là Nhật ký công tác
Các từ đồng nghĩa của Agenda là: Program, schedule, plan, outline, memo, schema, itinerary, diary, calendar.
Nghĩa của từ Agenda trong các lĩnh vực cụ thể
Agenda trong lĩnh vực Kinh tế
- Agenda nghĩa là Chương trình nghị sự: Ví dụ: Items on the agenda (những vấn đề trong chương trình nghị sự); What’s next item on the agenda? (mục tiêu tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì?);
- Agenda nghĩa là Nghị trình: Ví dụ: Tentative agenda (dự thảo nghị trình hay chương trình nghị sự tạm)
- Agenda nghĩa là Sổ nhật ký công tác
Phân biệt Agenda và Diary
Agenda nghĩa là Kế hoạch làm việc/Chương trình làm việc tại một buổi họp
Ví dụ: What the first item on the agenda? (Vấn đề đầu tiên trong chương trình nghị sự là gì?)
Diary là danh từ mang nghĩa là Quyển sổ nhật ký ghi chép/Quyển số trong đó có ngày – tháng – năm và khoảng trống để ghi chép.
Ví dụ: Work diary (nhật ký công tác)
Từ đồng nghĩa của Diary là Agenda, daily record, daybook, log, journal, notebook, register, year planner