Tỷ giá 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (1 CNY = VND), 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là những thắc mắc phổ biến của nhiều người. Nhất là với những ai có nhu cầu mua bán, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc hay đi học tập, lao động, du lịch tại Trung Quốc. Trong bài viết này, Wikiaz.net sẽ giải đáp thắc mắc trên cho các bạn đồng thời mang tới những thông tin thú vị về đồng tiền này.

Đôi nét về đồng nhân dân tệ của Trung Quốc
Đồng tiền Nhân dân tệ (phiên âm chữ Hán 人民币, phiên âm tiếng Latin là Yuan, ký hiệu ¥, viết tắt theo tiêu chuẩn ISO 4217 là CNY, viết tắt theo quy ước Quốc tế là RMB). Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc (Cộng hòa nhân dân Trung Hoa), đồng nhân dân tệ không được sử dụng chính thức tại Hong Kong, Đài Lona, Macau.
Đồng Nhân dân tệ được Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức lần đầu tiên năm 1948 khi thành lập nước. Cho tới nay đã có 5 loạt đồng tiền này được phát hành, đồng nhân dân tệ dùng để giao dịch hiện tại là loạt phát hành thứ 5 năm 1999.
1 CNY = VND? |1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tỷ giá nhân dân tệ với đồng tiền Việt Nam thương xuyên biến động. Tại thời điểm 5/12/2018 1 nhân dân tệ = 3,335 Việt Nam đồng (1¥ = 3,335đ hay CNY/VND = 3,335) (theo BIDV)
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng
CNY (tệ) | Mua chuyển khoản (VND) | Bán ra (VND) |
---|---|---|
1 tệ | 3,335 | 3,335 |
5 tệ | 3,335 | 17,080 |
10 tệ | 17,080 | 34,160 |
50 tệ | 166,750 | 170,800 |
100 tệ | 333,500 | 333,500 |
500 tệ | 1.668 triệu | 1.708 triệu |
1000 tệ | 3.335 triệu | 3.416 triệu |
5000 tệ | 16.675 triệu | 17.08 triệu |
10000 tệ | 33.35 triệu | 33.35 triệu |
1 triệu tệ | 33.35 triệu | 33.35 triệu |
Đồng nhân dân tệ có những mệnh giá nào?
Đồng nhân dân tệ đang lưu hành hiện nay có 2 hình thức là tiền xu và tiền giấy
Tiền giấy gồm 7 mệnh giá: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ
Tiền kim loại (tiền xu) gồm 4 mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ tiền xu
Hình ảnh các tờ tiền giấy





