Euro là đồng tiền của nước nào? 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (EUR = VND?), 1 euro bằng bao nhiêu USD là thắc mắc của nhiều người, đặc biệt là những người đang có kế hoạch đi du học, du lịch, lao động tại khu vực châu Âu hay đang muốn mua bán, trao đổi đồng ngoại tệ này. Wikiaz.net sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên và mang tới cho các bạn những thông tin thú vị xung quanh đồng tiền này.

Đôi nét về đồng Euro
Euro (ký hiệu €, mã ISO 4217 là EUR, phát âm là iu-rô hoặc ơ-rô) được biết tới với cái tên “Đồng tiền chung châu Âu” được Ngân hàng Trung ương châu Âu phát hành chính thức vào ngày 1/1/2002 (mặc dù đồng tiền này đã được sử dụng từ ngày 1/1/1999).
Euro là đồng tiền giao dịch chính thức của 18 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu: Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu. Điều này có nghĩa là nêu bạn sở hữu đồng Euro, bạn có thể trao đổi, giao dịch, mua bán ở tất cả 18 quốc gia này mà không phải đổi sang đồng nội tệ của các nước đó.
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá EUR/VND
Tỷ giá đồng Euro với Việt Nam đồng thay đổi hàng ngày. Tỷ giá EUR/VND ghi nhận tại thời điểm 21/12/2018 là: EUR/VND = 26,289 hay 1 euro = 26,289 đồng Việt Nam (theo HSBC.com)
Bảng tra cứu chuyển đổi từ đồng Euro sang VND
EUR (€) | Mua tiền mặt (VND) | Mua chuyển khoản (VND) | Bán ra (VND) |
---|---|---|---|
1 € | 26,289 | 26,368 | 26,762 |
5 € | 131,447 | 131,843 | 133,811 |
10 € | 262,895 | 263,686 | 267,622 |
50 € | 1.31 triệu | 1.32 triệu | 1.34 triệu |
100 € | 2.63 triệu | 2.64 triệu | 2.68 triệu |
500 € | 13.14 triệu | 13.18 triệu | 13.38 triệu |
1000 € | 26.29 triệu | 26.37 triệu | 26.76 triệu |
5000 € | 131.45 triệu | 131.84 triệu | 133.81 triệu |
10000 € | 262.895 triệu | 263.69 triệu | 267.623 triệu |
50000 € | 1.31 tỷ | 1.32 tỷ | 1.32 tỷ |
100000 € | 2.63 tỷ | 2.64 tỷ | 2.68 tỷ |
1 triệu € | 26.289 tỷ | 26.369 tỷ | 26.76 tỷ |
1 Euro bằng bao nhiêu USD? Tỷ giá EUR/USD
Đô la Mỹ (ký hiệu $, mã ISO 4217 là USD) là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.
Tỷ giá đồng Euro với USD cũng liên tục thay đổi theo ngày. Tại thời điểm 21/12/2018 là:
EUR/USD = 1.1196 hay 1 Euro bằng 1.1196 USD (theo HSBC.com)
Bảng tra cứu chuyển đổi từ đồng Euro sang USD
EUR (euro) | Mua tiền mặt (USD) | Mua chuyển khoản (USD) | Bán ra (USD) |
---|---|---|---|
1 Euro | 1.1196 | 1.1269 | 1.1631 |
5 Euro | 5.598 | 5.6345 | 5.8155 |
10 Euro | 11.196 | 11.269 | 11.631 |
50 Euro | 55.98 | 56.345 | 58.155 |
100 Euro | 111.96 | 112.69 | 116.31 |
500 Euro | 559.8 | 563.45 | 581.55 |
1000 Euro | 1119.6 | 1126.9 | 1163.1 |
10 000 Euro | 11,196 | 11,269 | 11,631 |
50 000 Euro | 55,980 | 56,345 | 58,155 |
100 000 Euro | 111,960 | 112,690 | 116,310 |
1 triệu Euro | 1.12 triệu USD | 1.13 triệu USD | 1.16 triệu USD |
Hình ảnh các mệnh giá đồng Euro
Đồng Euro gồm 2 loại: Tiền giấy và tiền kim loại (tiền xu)
Tiền giấy gồm 7 mệnh giá với các đặc điểm sau:
Tờ 5 € kích thước 120 x 62 mm màu xám

Tờ 10 € kích thước 127 x 67 mm màu đỏ

Tờ 20 € kích thước 133 x 72 mm màu xanh da trời

Tờ 50 € kích thước 140 x 77 mm màu da cam

Tờ 100 € kích thước 147 x 82 mm màu xanh lá cây

Tờ 200 € kích thước 153 x 82 mm màu vàng-nâu

Tờ 500 € kích thước 160 x 82 mm màu tía

Tiền kim loại: Các đồng xu Euro có cùng mệnh giá giống nhau ở mặt trước nhưng trang trí khác nhau ở mặt sau đặc trưng cho quốc gia phát hành đồng xu đó.
