1 bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam đồng (VNĐ), 1 bảng Anh bằng bao nhiêu đô la Mỹ (USD) là thắc mắc của nhiều người nhất là những ai đang có kế hoạch đi du lịch, đi học, mua bán hàng hóa hay kinh doanh ngoại tệ nước Anh. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho bạn về đồng bảng Anh và tỷ giá quy đổi ra VNĐ và USD.

Tìm hiểu về đồng bảng Anh
Bảng Anh (ký hiệu £, mã số ISO là GBP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các thuộc địa, lãnh thổ hải ngoại. Đồng bảng Anh ban đầu ký hiệu là ₤ sau đó chuyển thành £.
Bảng Anh là đồng tiền quan trọng trong hoạt động ngoại hối của thị trường tài chính khi nó có khối lượng giao dịch toàn cầu đứng thứ tư chỉ sau USD, Euro, yên Nhật và được dự trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu.
Xét về yếu tố lịch sử, kể từ khi một số quốc gia khu vực Châu Âu chuyển sang sử dụng đồng tiền chung Euro thì bảng Anh là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng.
Trong hệ thống tiền tệ Vương quốc Anh trước năm 1971, ngoài bảng Anh (GBP) còn đơn vị shilling và penny. 1 GPB = 20 Shilling, 1 Shilling = 12 penny suy ra 1 GPB = 240 penny. Ngày nay, đơn vị Shilling đã bị bỏ khỏi hệ thống thanh toán và tỷ giá giữa GPB và penny được đổi thành 1GBP = 100 penny.
1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam – GBP/VND
Tỷ giá đồng bảng Anh với Việt Nam đồng biến động theo thời gian. Tại thời điểm 20/12/2018 tỷ giá một bảng Anh bằng 29,133 VND hay GBP/VND = 29,133 (theo Vietcombank)
Bảng quy đổi từ bảng Anh ra tiền Việt Nam dựa theo tỷ giá ngày 20/12/2018
GPB (£) | Mua tiền mặt (VND) | Mua chuyển khoản (VND) | Bán ra (VND) |
---|---|---|---|
1 £ | 29,133 | 29,338 | 29,599 |
5 £ | 145,666 | 146,693 | 146,693 |
10 £ | 291,332 | 293,386 | 295,997 |
50 £ | 1.46 triệu | 1.47 triệu | 1.48 triệu |
100 £ | 2.913 triệu | 2.933 triệu | 2.959 triệu |
500 £ | 14.6 triệu | 14.7 triệu | 14.8 triệu |
1000 £ | 29.1 triệu | 29.34 triệu | 29.6 triệu |
5000 £ | 145.7 triệu | 146.7 triệu | 148 triệu |
10000 £ | 291.3 triệu | 291.3 triệu | 296 triệu |
50000 £ | 1.46 tỷ | 1.47 tỷ | 1.48 tỷ |
100000 £ | 2.91 tỷ | 2.93 tỷ | 2.96 tỷ |
1 triệu £ | 29.13 tỷ | 29.34 tỷ | 29.6 tỷ |
1 bảng Anh bằng bao nhiêu đô la Mỹ – GBP/USD

Giống như tỷ giá các cặp ngoại tệ khác, tỷ giá GBP/USD biến động theo thời gian. Tại thời điểm 20/12/2018 tỷ giá 1 bảng Anh bằng 1.231 USD hay GBP/USD = 1.231 (theo HSBC)
Bảng quy đổi từ bảng Anh ra đô la Mỹ dựa theo tỷ giá ngày 20/12/2018
GPB (£) | Mua tiền mặt ($) | Mua chuyển khoản ($) | Bán ra ($) |
---|---|---|---|
1 £ | 1.231 | 1.245 | 1.286 |
5 £ | 6.157 | 6.228 | 6.428 |
10 £ | 12.313 | 12.456 | 12.856 |
50 £ | 61.565 | 62.28 | 64.28 |
100 £ | 123.13 | 124.56 | 128.56 |
500 £ | 615.65 | 622.8 | 642.8 |
1000 £ | 1231.3 | 1245.6 | 1285.6 |
5000 £ | 6156.5 | 6228 | 6428 |
10000 £ | 12,313 | 12,456 | 12,856 |
50000 £ | 61,565 | 62,280 | 64,280 |
100000 £ | 123,130 | 124,560 | 128,560 |
1 triệu £ | 1.231 triệu | 1.246 triệu | 1.286 triệu |
1 Penny bằng bao nhiêu VNĐ, USD
Penny cũng là một đơn vị tiền tệ của nước Anh, quy đổi giữa bảng anh với penny là: 1 bản Anh = 100 penny hay 1 penny = 1/100 bảng Anh.
Theo tỷ giá ngày 20/12/2018 thì:
1 penny = 29.2342 VND
1 penny = 0.012281 USD
Các loại mệnh giá đồng bảng Anh
Bảng Anh được phát hành dưới 2 dạng: Tiền giấy và tiền kim loại
Tiền giấy
Các đồng tiền giấy do Ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland phát hành. Loại tiền giấy đang lưu thông hiện tại là loại E được phát hành vào 7/2005.
Tiền giấy có 4 mệnh giá: 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng, 50 bảng

Tiền kim loại
Các đồng bảng Anh kim loại do Xưởng đúc tiền Hoàng gia Anh phát hành
Tiền kim loại có 9 mệnh giá: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng, 5 bảng (đồng 5 bảng ít được sử dụng)
