Đối với những ai đang có kế hoạch đi du học, du lịch, lao động hay mua bán, trao đổi ngoại tệ là đồng Won thì câu hỏi 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 KRW = VND là một trong những thắc mắc phổ biến hàng đầu. Bởi tới với xứ sở kim chi bạn buộc phải đổi tiền Việt Nam đồng ra đồng Won để chi trả, trao đổi, mua sắm.

Tìm hiểu về đồng Won, 1 KRW = VND
Đồng Won Hàn Quốc (nguyên âm 원, ký hiệu ₩, mã ISO 4217 là KRW) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Đại Hàn dân quốc hay Hàn Quốc được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng trung ương Hàn Quốc.
Hiện nay đồng Won Hàn Quốc có 2 loại tiền là tiền giấy và tiền xu (kim loại): Tiền giấy có 4 mệnh giá 1000 won, 5000 won, 10 000 won, 50 000 won. Tiền xu có 6 mệnh giá là 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won.
1 KRW = VND? 1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt?
Việc nắm được tỷ giá KRW/VND giúp bạn chủ động trong việc nắm được sự tương quan giữa mệnh giá đồng Won và VNĐ là như thế nào. Giúp biết được hàng hóa Hàn Quốc đắt hay rẻ, lương nhận được hay học phí phải nộp tương dương với bao nhiêu tiền Việt Nam.
1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là thắc mắc của nhiều người. Trên thực tế 1 Won Hàn Quốc có giá trị rất nhỏ tới mức không thể dùng để thanh toán, nếu muốn trao đổi mua bán bạn cần phải sử dụng vài trăm tới vài nghìn won.
Tỷ giá đồng Won với Việt Nam đồng biến động liên tục theo ngày. Tại thời điểm 21/12/2018, 1 Won = 19.1 VNĐ (hay KRW/VND = 19.1)
Bảng quy đổi từ đồng Won sang tiền Việt Nam
KRW (won) | Mua tiền mặt (VND) | Mua chuyển khoản (VND) | Bán ra (VND) |
---|---|---|---|
1 won | 19.1 | 20.1 | 21.36 |
5 won | 95.5 | 100.5 | 106.8 |
10 won | 191 | 201 | 213.6 |
50 won | 955 | 1,005 | 1,068 |
100 won | 1,910 | 2,010 | 2,136 |
500 won | 9,550 | 9,550 | 10,680 |
1000 won | 10,680 | 20,100 | 21,360 |
5000 won | 95,500 | 100,500 | 106,800 |
10000 won | 191,000 | 201,000 | 213,600 |
50000 won | 955,000 | 1.005 triệu | 1.005 triệu |
100000 won | 1.91 triệu | 2.01 triệu | 2.136 triệu |
1 triệu won | 19.1 triệu | 20.1 triệu | 21.36 triệu |
Mệnh giá và hình ảnh đồng Won Hàn Quốc
Mệnh giá đồng Won tiền giấy




Mệnh giá đồng Won tiền xu

- 1 Won: tiền kim loại bằng nhôm, màu trằng
- 5 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng
- 10 Won: tiền kim loại bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng
- 50 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng
- 100 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng
- 500 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng